Kinh tế Ấn Độ – Wikipedia tiếng Việt
Kinh tế Ấn ĐộTiền tệ Rupee Ấn Độ (INR) ( ) = 100 Paise Năm tài chính 1 tháng 4 – 31 tháng 3 Tổ chức kinh tế WTO, SAFTA, BRICS, G-20 và nhiều tổ chức khác Số liệu thống kê GDP $3,469 tỉ (danh nghĩa; 2022) [1] $11,851 tỉ (PPP; 2022) [1] Xếp hạng GDP 5th