Nhân dân tệ – Wikipedia tiếng Việt
Tổng quanGiỏ các đồng tiền dự trữVị trí trên thị trường tiền tệXem thêmLiên kết ngoài
Nhân dân tệ (hán tự giản thể:, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức tại Hong Kong và Macau). Đơn vị của tiền tệ này là yuán (ngôn ngữ thông dụng: tiếng Trung: (Nguyên); bính âm: Yuán) (tiền giấy), (giác, jiao) hoặc (phân, fen) (tiền kim loại). T…